Đánh giá chi tiết xe Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner 2023 mới ra mắt bản nâng cấp, như vậy hiện tại Toyota Việt Nam phân phối tổng cộng 7 phiên bản với 5 phiên bản lắp ráp và 2 bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, kèm theo đó là những nâng cấp an toàn và tiện nghi cho các phiên bản xe máy dầu, bản máy xăng giữ nguyên như cũ.
Cấu hình Toyota Fortuner 2023 | |
Nhà sản xuất | Toyota |
Tên xe | Fortuner 2023 |
Giá từ | 1,026 tỷ VND |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Việt Nam, Indonesia |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ | Dầu 2.4L, Dầu 2.8L và Xăng 2.7L |
Hộp số | Sàn 6MT và Tự động 6AT |
Hệ truyền động | RWD và 4WD |
Kích thước Dài, Rộng, Cao | 4.795 x 1.855 x 1.835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 279 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5800 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Các phiên bản Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner 2023 tại Việt Nam được phân phối với 7 phiên bản, đáng chú ý là sự bổ sung 2 phiên bản cao cấp Legender để thay thế cho phiên bản TRD Sportivo.
Màu xe Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner có 6 màu xe là: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng (chỉ có ở phiên bản Fortuner 2.4 MT 4x2), Trắng Ngọc Trai (trừ bản Fortuner 2.4 MT 4x2).
Đặc biệt, giá bán của Fortuner 2023 màu Trắng Ngọc Trai đắt hơn 8 triệu đồng so với các màu thông thường.
Ngoại thất Toyota Fortuner 2023
Xét về tổng thể ngoại thất thì Toyota Fortuner 2023 không có nhiều sự khác biệt so với đời cũ. Phần đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt được mở rộng, mắt lưới với các họa tiết sắp xếp lượn sóng dạng 3D và được sơn đen. Fortuner 2023 sử dụng cụm đèn pha công nghệ LED kết hợp projector và có thêm một dải chrome viền bên dưới.
Trong khi đó, phiên bản cao cấp Fortuner Legender có ngoại hình thể thao hơn. Cụ thể, phần đầu xe khác biệt so với bản thường gồm lưới tản nhiệt chia 2 tầng, hệ thống đèn LED mang họa tiết xương cá, chia 3 khoang.
Các số đo kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Toyota Fortuner 2023 lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), trục cơ sở đạt 2.745 mm. So với đời cũ, kích thước tổng thể của Fortuner 2023 được giữ nguyên. Đuôi xe có đèn hậu dạng đèn LED, cản sau của các phiên bản máy dầu được trang bị thêm đèn sương mù - option mà trước đây chỉ được trang bị cho 2 phiên bản Legender. Mâm xe 18 inch hợp kim.
Nội thất và Tiện nghi trên Toyota Fortuner 2023
Bên trong nội thất của Fortuner 2023, khách hàng sẽ trải nghiệm sự tiện nghi và đẳng cấp với hàng loạt các trang bị nổi bật như: Màn hình giải trí 8 inch, hệ thống định vị Navigation, mở cốp rảnh tay và cổng USB tiện dụng cho mọi vị trí ngồi. Trên phiên bản Fortuner 2.4L 4x2 AT và 2.4L 4x2 MT, Toyota đã được bổ sung tính năng kết nối điện thoại thông minh tích hợp trên màn hình giải trí mà trước đây chỉ có ở các phiên bản cao cấp.
Ngoài ra, phiên bản Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT được nâng cấp thêm hệ thống âm thanh với 11 loa JBL (trước đây chỉ có ở bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT) cùng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập (chỉ riêng bản Fortuner 2.4L 4x2 MTkhông có) mang đến sự thích thú và cảm giác thư thái cho hành khách trên mỗi hành trình.
Động cơ và Vận hành của Toyota Fortuner 2023
Fortuner 2023 có 3 tùy chọn động cơ:
- Động cơ diesel 2.4L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 148 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 400Nm từ 1.600 – 2.000 vòng/phút
- Động cơ xăng 2.7L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 245Nm tại 4.000 vòng/phút
- Động cơ diesel 2.8L DOHC, 4 xy-lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 450Nm tại 2.400 vòng/phút
Ngoài ra thì phiên bản Fortuner số tự động được trang bị hộp số tự động 6 cấp thông minh... hoàn toàn mới với công nghệ hiện đại giúp tối ưu công suất động cơ và tiết kiệm nhiên liệu.
Một số tính năng hiện đại khác trên Fortuner 2023 đó là Hệ thống cài cầu điện tốc độ cao, hệ thống kiểm soát chống trơn trượt, tính năng eco tiết kiệm nhiên liệu....
Tính năng An toàn trên Toyota Fortuner 2023
Về công nghệ an toàn, Toyota Fortuner 2023 được trang bị 7 túi khí, phanh với các công nghệ ABS/BA/EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ lên dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến đỗ xe, camera lùi. Bản cao cấp Fortuner Legender 2023 có thêm camera 360 độ, hỗ trợ đổ đèo và gói công nghệ an toàn Toyota Safety Sense (Gói an toàn này gồm các tính năng cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo trước va chạm và kiểm soát hành trình thích ứng).
Các phiên bản Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT được trang bị thêm Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) hỗ trợ việc lái xe an toàn hơn, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho hành khách.
Ở phiên bản Toyota Fortuner 2.7L 4x4 AT và Fortuner 2.7L 4x2 AT nhập khẩu sẽ có thêm hệ thống camera quanh xe 360 (Panoramic View), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) cùng với hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
Thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner 2023
Với những thay đổi đáng kể về ngoại - nội thất, bổ sung đáng kể các trang bị tiện nghi - an toàn, động cơ mạnh mẽ hơn, Fortuner 2021 đã đạt được những ưu thế nhất định so với đối thủ cùng phân khúc.
Tham khảo thêm các thông số kỹ thuật chi tiết của Fortuner 2023 mới nhất cho cả 7 phiên bản do Toyota Việt Nam công bố
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER 2023 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | 2.4G 4x2 MT | 2.4G 4x2 AT | 2.4G 4x2 AT Legender | 2.7V 4x2 AT | 2.7V 4x4 AT | 2.8V 4x4 AT Legender | 2.8V 4x4 AT |
Kích thước - Trọng lượng | |||||||
Kích thước tổng thể bên ngoài DxRxC (mm) | 4795 x 1855 x 1835 | ||||||
Kích thước tổng thể bên trong DxRxC (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | ||||||
Cỡ lốp | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 65R17 | 265 / 60R18 | 265 / 60R18 | 265 / 60R18 | |
La-zăng | Mâm đúc | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||||||
Động cơ - Vận hành | |||||||
Động cơ | 2.4 2GD-FTV | 2.4 2GD-FTV | 2.4 2GD-FTV | 2.7 2TR-FE | 2.7 2TR-FE | 2.8 1GD-FTV | 2.8 1GD-FTV |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 2393 | 2393 | 2393 | 2694 | 2694 | 2755 | 2755 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 110/(148)/3400 | 110/(148)/3400 | 110/(148)/3400 | 122(164)/5200 | 122(164)/5200 | 130 (174)/3400 | 130 (174)/3400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/1600-2000 | 400/1600-2000 | 400/1600-2000 | 450/2400 | 450/2400 | 245/4000 | 245/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun dầu trực tiếp | Phun xăng điện tử | Phun dầu trực tiếp | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||||
Phanh sau | Đĩa |
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/toyota-fortuner )
xe mới về
-
Hyundai Tucson 2.0 ATH
710 Triệu
-
Honda City RS 1.5 AT
510 Triệu
-
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT
585 Triệu
-
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
570 Triệu
-
Kia Sedona 3.3L GATH
570 Triệu
-
Suzuki Ertiga Sport 1.5 AT
425 Triệu
tin khác
- Honda City 2023 chuẩn bị ra mắt thị trường Việt Nam
- Kia K3 giảm giá từ 40 - 60 triệu đồng
- Mazda CX-3 được giảm giá tới 100 triệu đồng
- Giá xe Ford Ranger 2023 tháng 05/2023 và Đánh giá xe
- Top 10 khoang nội thất ô tô tốt nhất thế giới năm 2023
- Trình làng Honda Brio 2023, giá chỉ từ 261 triệu đồng
- Hyundai Stargazer vươn lên vị trí thứ 3 trong phân khúc MPV cỡ nhỏ
- Giá xe Toyota Corolla Cross cũ cập nhật tháng 04/2023
- Thủ tục và chi phí đổi màu sơn ô tô
- Ford Ranger Raptor 2023 công nghệ hóa khả năng off-road