So sánh các phiên bản Kia Sonet 2024 vừa ra mắt: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Kia Sonet 2024 vừa ra mắt tại Việt Nam với ba phiên bản gồm Deluxe, Luxury và Premium. Tuy chưa công bố giá bán song khi nắm được các trang bị của xe, khách hàng có thể lựa chọn trước phiên bản phù hợp.
Ngày 8/6/2024, KIA Sonet 2024 đã chính thức có màn ra mắt tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này tiếp tục được lắp ráp trong nước với 3 tùy chọn phiên bản, gồm Deluxe, Luxury và Premium. Giá bán cụ thể các phiên bản được công bố vào ngày 15/06 cụ thể như sau: Sonet bản 1.5 Deluxe sẽ có giá 539 triệu, 1.5 Luxury lên mức 579 triệu và bản 1.5 Premium lên mốc 624 triệu đồng.
Ở phiên bản mới, mẫu xe SUV hạng A này nhận được khá nhiều tinh chỉnh về thiết kế để trở nên hiện đại và cuốn hút hơn. Ngoại thất được nâng cấp với hệ thống đèn chiếu sáng, lưới tản nhiệt, cụm đèn hậu hoàn toàn mới, cùng một số trang bị tăng thêm.
Kia Sonet phiên bản hiện hành đang được hãng phân phối tại Việt Nam với giá bán từ 519 - 584 triệu đồng. Các đối thủ như Hyundai Venue giá 539-579 triệu đồng, Toyota Raize giá 498 triệu đồng.
Sau đây là so sánh chi tiết về thông số, trang bị, và động cơ của các phiên bản xe Kia Sonet 2024:
Kia Sonet phiên bản nâng cấp 2024 có ba phiên bản khác nhau.
So sánh thông số kỹ thuật các phiên bản Kia Sonet 2024
PHIÊN BẢN | New Sonet 1.5 Deluxe | New Sonet 1.5 Luxury | New Sonet 1.5 Premium |
THÔNG SỐ | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.120 x 1.790 x 1.642 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.500 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
Loại động cơ | Smartstream 1.5L | ||
Công suất cực đại (hp/ rpm) | 113/ 6,300 | ||
Hộp số | CVT | ||
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Thông số lốp xe | 215/60 R16 | ||
Chế độ lái Eco/Normal/Sport | - | Có | Có |
Chế độ địa hình Snow/Mud/Sand | - | Có | Có |
Có thể thấy ở kích thước và khả năng vận hành, dù giá bán chính thức chưa có song nhìn chung các phiên bản của Kia Sonet 2024 không có nhiều sự khác biệt dù là bản thấp hay cao.
Tuy nhiên nếu muốn sở hữu phanh sau dạng đĩa, các chế độ lái và địa hình, khách hàng nên lựa chọn Kia Sonet từ bản Luxury trở lên. Đây đều là những trang bị rất khó để nâng cấp. Riêng hệ thống phanh nếu nâng cấp sai loại còn có nguy cơ không thể đăng kiểm.
Duy nhất phiên bản Premium của Kia Sonet được trang bị cửa sổ trời
So sánh trang bị các phiên bản Kia Sonet 2024
PHIÊN BẢN | New Sonet 1.5 Deluxe | New Sonet 1.5 Luxury | New Sonet 1.5 Premium |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | - | - | LED |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | - | - | Có |
Baga mui | Có | Có | Có |
Cánh lướt gió | - | Có | Có |
NỘI THẤT - TIỆN NGHI | |||
Vô lăng | Urethane | Da | Da |
Ghế da | Có | Có | Có |
Ghế người lái chỉnh điện | - | - | Có |
Màn hình đa thông tin | LCD 4.2 inch | LCD 4.2 inch | LCD 4.2 inch |
Màn hình giải trí trung tâm AVN | 8 inch | 8 inch | 10.25 inch |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau + 2 cổng sạc type-C | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Tính năng khởi động từ xa | Có | Có | Có |
Về trang bị và tiện nghi, chắc chắn Kia Sonet 1.5L Premium sẽ được trang bị đầy đủ nhất, sau đó đến bản Luxury và cuối cùng là Deluxe.
So với bản cao cấp nhất, Kia Sonet 1.5L Luxury sẽ thiếu đi đèn sương mù dạng LED, ghế lái chỉnh điện và màn hình giải trí trung tâm kích thước nhỏ hơn, chỉ 8 inch.
Tương tự, Kia Sonet 1.5L Deluxe cũng không có những trang bị kể trên. Thêm vào đó, cụm đèn trước sử dụng chỉ là bóng halogen, không có cánh lướt gió sau và hệ thống điều hoà cũng chưa phải loại tự động như hai bản còn lại.
Ngoài ra, sẽ chỉ duy nhất bản Premium có cửa sổ trời, giúp không gian nội thất thoáng hơn.
Ngoại trừ bản Premium, hai bản còn lại sẽ chỉ có 2 túi khí.
So sánh trang bị an toàn các bản Kia Sonet 2024
PHIÊN BẢN | New Sonet 1.5 Deluxe | New Sonet 1.5 Luxury | New Sonet 1.5 Premium |
AN TOÀN | |||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ ABS, ESC, HAC | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | - | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) | - | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | - | Có | Có |
Có thể thấy, các trang bị an toàn trên Kia Sonet 1.5L Luxury và 1.5L Premium gần như hoàn toàn giống nhau. Chỉ khác bản Luxury sẽ chỉ có 2 túi khí, trong khi trên bản Premium là 6 túi khí.
Tương tự, Kia Sonet 1.5L Deluxe cũng sẽ chỉ có hai túi khí. Bên cạnh đó so với hai bản còn lại, phiên bản Deluxe cũng sẽ thiếu đi cảm biến áp suất lốp, không có điều khiển hành trình tích hợp hỗ trợ giới hạn tốc độ.
(Nguồn: https://oto365.net/so-sanh-cac-phien-ban-kia-sonet-2024-17298)
xe mới về
-
Hyundai Tucson 2.0 ATH
710 Triệu
-
Honda City RS 1.5 AT
510 Triệu
-
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT
585 Triệu
-
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
570 Triệu
-
Kia Sedona 3.3L GATH
570 Triệu
-
Suzuki Ertiga Sport 1.5 AT
425 Triệu
tin khác
- Kinh nghiệm làm mát động cơ khi xe chạy quá lâu
- Giá xe Ford Ranger cũ tháng 06/2024
- Loạt xe phân khúc SUV mới sắp có mặt tại Việt Nam
- Chọn Hyundai Accent MT hay Toyota Vios MT?
- Cách định giá xe ô tô cũ
- Các hãng đua nhau giảm giá xe, cao nhất lên tới 400 triệu đồng
- Những chiếc Vinfast VF 7 hoả long độc bản được bàn giao cho khách hàng
- Top 10 ô tô cũ được rao bán nhiều nhất
- Cách chống đọng nước gương hậu ô tô
- Mazda CX-5 dẫn đầu doanh số nhóm xe đa dụng cỡ trung